Honda SH125 2021:, sh 2021 mode, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 9/2021
#Honda sh 2021:, xe máy sh 2021, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 1/2021 Đánh giá xe Honda SH 2021 về thiết kế Mặt đồng hồ cũng được thiết kế lại lớn, dễ quan sát hơn. Các cụm đồng hồ dạng 3D phân biệt rõ ràng với đồng hồ chỉ tốc độ lớn nhất đặt chính giữa. Với kiểu thiết kế này, người lái dễ dàng liếc nhìn...
Có thể bạn quan tâm:
- Giá xe SH 300i xám đen:, so sanh sh 2021 va 2020, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 10/2021
- Giá xe SH 150i ABS:, sh 2021 màu đen, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 7/2021
- Giá xe SH 150i CBS:, chi tiết sh 2021, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 3/2021
- Giá xe SH125 CBS:, sh 2021 thông số kỹ thuật, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 9/2021
- Honda sh 2021:, thông tin về sh 2021, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 12/2021
#Honda sh 2021:, xe máy sh 2021, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 1/2021
Đánh giá xe Honda SH 2021 về thiết kế
Mặt đồng hồ cũng được thiết kế lại lớn, dễ quan sát hơn. Các cụm đồng hồ dạng 3D phân biệt rõ ràng với đồng hồ chỉ tốc độ lớn nhất đặt chính giữa. Với kiểu thiết kế này, người lái dễ dàng liếc nhìn tốc độ phương tiện để điều chỉnh phù hợp khi lưu thông trên đường.
#Giá xe SH 300i xám đen:, sh 2021 ra mắt, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 11/2021
Tuy nhiên, ABS không hẳn là một tính năng quá ưu việt trên một chiếc scooter, bởi lẽ, khi vào cua và phanh gấp, hệ thống ABS gần như không tác dụng. Ngoài ra, cũng với hệ thống này, mức giá bán lẻ cho các phiên bản SH cao hơn bản phanh CBS đến gần 10 triệu đồng
+ Ưu nhược điểm Honda SH 2021
Ưu điểm: Thiết kế thời trang, sang trọng, tích hợp nhiều công nghệ hiện đại đáng chú ý như đèn LED, hệ thống phanh ABS… Động cơ, hệ thống giảm xóc được cải thiện giúp xe vận hành mạnh mẽ, êm ái hơn. Tính năng an toàn được gia tăng
.
Honda SH mang lại cảm giác về một chiếc xe tay ga cỡ lớn, sang trọng nhưng theo phong cách lịch lãm, mạnh mẽ, nhưng không kém phần thể thao và trẻ trung. Nhìn chung, thiết kế của SH mang lại cho người dùng cảm nhận về một dòng xe “sang chảnh” cơ bắp, cao và lịch thiệp. Honda SH vận hành khá trơn tru và êm ái, nhưng cũng dễ dàng tăng tốc khi vít ga. Honda SH có thể dễ dàng đạt tốc độ tới 130 km/h mà vẫn tỏ ra khỏe máy và an toàn.
Cốp của Honda SH dạng U box, có thể chứa vừa một mũ bảo hiểm cả đầu và 2 mũ bảo hiểm nửa đầu. Bên cạnh đó, Honda SH được trang bị ba tính năng ưu việt cùng được tích hợp trên thiết bị điều khiển FOB bao gồm chức năng mở/tắt xe từ xa, hệ thống xác định vị trí xe thông minh và hệ thống báo động chống trộm mang lại sự tiện lợi vượt trội và trải nghiệm giống như sử dụng cho ô tô
Nhược điểm: Chiều cao yên xe khiến người lái gặp bất tiện, chỉ thực sự phù hợp với những người có chiều cao trên 1,70m. Hộc chứa đồ phía trước còn hạn chế về không gian, vật liệu bên trong cần được nâng cấp.
#Honda SH125 2021:, honda sh 2021 nhập khẩu, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 5/2021
Mua xe SH 125 ABS trả góp năm 2021 | |||
Giá xe tại đại lý | 93,600,000 | 93,600,000 | 93,600,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 28,080,000 | 37,440,000 | 46,800,000 |
Khoản cần vay | 65,520,000 | 56,160,000 | 46,800,000 |
Lãi suất/tháng | 1.50% | 1 giá xe sh 2021 mới nhất hôm nay .50% | 1.50% |
Tiền lãi/tháng | 982,800 | 842,400 | 702,000 |
Tiền gốc/tháng | 5,460,000 | 4,680,000 | 3,900,000 |
Tiền phải trả/tháng | 6,442,800 | 5,522,400 | 4,602,000 |
Tiền gốc và lãi trong 12 tháng | 77,313,600 | 66,268,800 | 55,224,000 |
Giá trị xe khi kết thúc trả góp | 105,393,600 | 103,708,800 | 102,024,000 |
Chênh lệch | 11,793,600 | 10,108,800 | 8,424,000 |
#Thông số kỹ thuật Honda SH 2021
Thông số kỹ thuật xe SH 2020 | |
Khối lượng bản thân | SH125i/150i CBS: 135kg SH125i/150i ABS: 136kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.026mm x 740mm x 1.158mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.340mm |
Độ cao yên | 799mm |
Khoảng sáng gầm xe | 146mm |
Dung tích bình xăng | 7,5 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 100/80 – 16 M/C 50P – Sau: 120/80 – 16 M/C 60P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,9cm³ (SH 125i) – 153cm³ (SH 150i) |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,9mm (SH125i) – 58mm x 57,9mm (SH150i) |
Tỉ số nén | 11:1 (SH 125i) – 10,6:1 (SH 150i) |
Công suất tối đa | 9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125i) – 10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150i) |
Mô-men cực đại | 11,6N.m/6500 vòng/phút (SH 125i) – 13,9N.m/6500 vòng/phút (SH 150i) |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã máy – 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động | Điện |
Tóm lại : xe sh 2021 Lấy cảm hứng trong khoảng sự thoả thích của khoang chuyên cơ hạng nhất, nhân tiện nghi của SH125/150i mang đến những trải nghiệm đáng nhớ trên từng chặng trục đường. Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 2 kênh: SH được thiết bị hệ thống chống bó phanh ABS, hoạt động hiệu quả lúc người lái bóp phanh trước, giúp ổn định tư thế của xe bằng cách thức chống khóa cứng bánh xe, đặc biệt trong điều kiện các con phố suôn sẻ ướt hay gồ ghề. Hộc đựng đồ to dưới im xe và bình xăng dung hăng hái đại (7,5l): Hộc chứa đồ nhiều, có thể chứa được 1 một mũ bảo hiểm cả đầu và rộng rãi trang bị cá nhân khác. Bình xăng cực đại cùng mang khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt, SH cho phép người tiêu dùng đi lại trong quãng tuyến phố xa hơn.Hộc cất đồ và móc treo đồ phía trước: Hộc đựng đồ phía trước rộng hơn, nay còn được đồ vật thêm cổng sạc điện thoại; cùng với móc treo đồ có thể gập gọn đem đến sự tiện dụng tuyệt đối cho người sử dụng.Công tắc chân chống bên: Động cơ chỉ hoạt động khi chân chống bên đã gạt lên, giúp hạn chế các tình huống nguy hiểm khi vận hành xe.